Mẫu sổ sách báo cáo theo thông tư 88 – dành cho Hộ Kinh Doanh
Bộ sổ kế toán theo thông tư 88/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính dành cho cá nhân kinh doanh, hộ kinh doanh phục vụ công tác quản lý kinh doanh và xác định nghĩa vụ nộp thuế
Số 801. Sổ chi tiết doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ (S1)
Sổ này được mở theo từng nhóm danh mục ngành nghề kinh doanh có cùng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng (GTGT), thuế thu nhập cá nhân (TNCN) như nhau để làm căn cứ cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh và cơ quan thuế xác định nghĩa vụ thuế GTGT, thuế TNCN đối với ngân sách nhà nước (NSNN) theo quy định của pháp luật thuế.
Số 802. Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa (S2)
Sổ theo dõi về tình hình nhập, xuất, tồn kho cho từng vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh.
Số 803. Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (S3)
Sổ dùng để tập hợp chi phí theo các yếu tố sản xuất kinh doanh của từng địa điểm kinh doanh bao gồm: chi phí nhân công; chi phí điện; chi phí nước; chi phí viễn thông; chi phí thuê kho bãi, mặt bằng kinh doanh; chi phí quản lý; chi phí khác.
Số 804. Sổ theo dõi tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế với NSNN (S4)
Sổ dùng để theo dõi tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế với NSNN để theo dõi các khoản thuế, phí...
Số 805. Sổ quỹ tiền mặt (S6)
Sổ dùng để theo dõi tình hình thu, chi tồn quỹ tiền mặt bằng tiền Việt Nam
Số 806. Sổ tiền gửi ngân hàng (S7)
Sổ dùng để theo dõi chi tiết tiền gửi tại từng ngân hàng theo từng số hiệu tài khoản giao dịch của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh