Báo cáo tài chính theo Chế độ
Bộ Báo cáo tài chính hoàn chỉnh theo biểu mẫu TT 133 hoặc TT 200 để nộp cho cơ quan thuế và các cơ quan thống kê
Gồm các nhóm báo cáo
Bảng cân đối kế toán
031. Bảng CĐKT |
Tình hình phát triển của công ty (Tài sản, Công nợ và Nguồn vốn)
|
---|---|
707. BC giữa kỳ - bảng CĐKT |
Tình hình phát triển của công ty (Tài sản, Công nợ và Nguồn vốn), mối tương quan với các số liệu kỳ trước.
|
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
032. Báo cáo kết quả HĐKD |
Doanh thu thuần của công ty trong một giai đoạn (tháng/quý/năm)
|
---|---|
700. Báo cáo nhiều kỳ- KQKD |
Doanh thu thuần luỹ kế của công ty qua nhiều giai đoạn (tháng/quý/năm)
|
708. BC giữa kỳ - KQKD |
Doanh thu thuần của công ty trong một giai đoạn (tháng/quý/năm), mối tương quan với các số liệu kỳ trước.
|
Lưu chuyển tiền tệ
035. Báo cáo LCTT trực tiếp |
Dòng tiền vào (doanh thu và các khoản thu khác) và dòng tiền ra (chi phí) của công ty trong một giai đoạn (tháng/quý/năm)
|
---|---|
036. Báo cáo LCTT gián tiếp |
Dòng tiền vào (ra) ròng do giảm thiểu các khoản mục phi tiền tệ từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong một giai đoạn (tháng/quý/năm).
|
701. Báo cáo nhiều kỳ- LCTT trực tiếp |
Dòng tiền vào (doanh thu và các khoản thu khác) và dòng tiền ra (chi phí) của công ty trong qua nhiều giai đoạn (tháng/quý/năm)
|
702. Báo cáo nhiều kỳ- LCTT gián tiếp |
Dòng tiền vào (ra) ròng do giảm thiểu các khoản mục phi tiền tệ từ hoạt động sản xuất kinh doanh qua nhiều giai đoạn (tháng/quý/năm)
|
709. Bc giữa kỳ - LCTT trực tiếp |
Dòng tiền vào (doanh thu và các khoản thu khác) và dòng tiền ra (chi phí) của công ty trong một giai đoạn (tháng/quý/năm), mối tương quan với các số liệu kỳ trước.
|
710. Bc giữa kỳ - LCTT gián tiếp |
Dòng tiền vào (ra) ròng do giảm thiểu các khoản mục phi tiền tệ từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong một giai đoạn (tháng/quý/năm), mối tương quan với các số liệu kỳ trước.
|