Sổ công nợ phải trả & Báo cáo mua hàng
Sổ công nợ phải trả
Bộ báo cáo quản lý công nợ phải trả cho Nhà cung cấp, phục vụ đắc lực cho kiểm soát thanh toán và kế hoạch thu chi của doanh nghiệp.
Gồm các nhóm báo cáo:
Báo cáo công nợ phải trả
254. Tổng hợp công nợ theo đối tượng |
Đầu kỳ công ty còn nợ bao nhiêu? Giá trị đã thanh toán và nợ phát sinh thêm trong kỳ là bao nhiêu? Các khoản nợ tính đến cuối kỳ là bao nhiêu? |
---|---|
Nợ đến hạn phải trả |
Công ty đã thanh toán cho những hoá đơn mua hàng nào, những hoá đơn này đã đến hạn/quá hạn thanh toán chưa? Tính đến ngày xem báo cáo thì còn/quá hạn bao lâu. |
Chi tiết công nợ phải trả theo độ tuổi |
Công ty còn nợ (chưa thanh toán/chưa thanh toán hết) những hoá đơn nào? Tuổi nợ tính đến ngày xem báo cáo là bao lâu? Số tiền quá hạn là bao nhiêu? |
Xác nhận công nợ phải trả |
Mẫu thư xác nhận với nhà cung cấp số tiền mà công ty còn nợ cuối kỳ |
Xác nhận công nợ phải trả theo hóa đơn |
Mẫu thư xác nhận với nhà cung cấp số tiền mà công ty còn nợ cuối kỳ, chi tiết theo hoá đơn. |
Theo dõi thanh toán công nợ
173. Sổ chi tiết thanh toán - mẫu gộp |
Công ty đã thanh toán cho nhà cung cấp bao nhiêu và mua thêm những sản phẩm nào? Giá trị còn nợ tính đến cuối kỳ là bao nhiêu? Chi tiết theo từng giao dịch. |
---|---|
174. Sổ chi tiết thanh toán bằng ngoại tệ - mẫu gộp |
Công ty đã thanh toán cho nhà cung cấp bao nhiêu và mua thêm những sản phẩm nào, giao dịch được thực hiện bằng loại tiền tệ nào (nguyên tệ, ngoại tệ)? Giá trị còn nợ tính đến cuối kỳ là bao nhiêu? Chi tiết theo từng giao dịch. |
Sổ theo dõi các khoản trả trước người bán |
Tất cả các khoản trả trước cho nhà cung cấp tính đến ngày xem báo cáo. Chi tiết theo từng phiếu chi |
Báo cáo mua hàng
Bộ báo cáo quản trị hoạt động mua hàng, gồm các mẫu bảng kê mua hàng theo mặt hàng và theo nhà cung cấp, mẫu sổ đối chiếu mua hàng với nhập kho, đối chiếu mua hàng với hóa đơn.
Gồm các nhóm báo cáo
Chi phí mua hàng
Báo cáo phân bổ chi phí mua hàng |
Hoá đơn mua hàng trong kỳ có phát sinh những chi phí mua hàng nào? Các hoá đơn chi phí kèm theo. |
---|
Báo cáo mua hàng theo mặt hàng
102. Nhật ký mua hàng |
Hàng mua trong kỳ được đưa vào những tài khoản nào, có giá trị là bao nhiêu, chi tiết theo từng hoá đơn. |
---|---|
068. Bảng kê mua hàng tổng hợp |
Công ty mua những mặt hàng nào trong kỳ, số lượng và giá trị mua vào là bao nhiêu? Đơn giá bình quân trong kỳ là bao nhiêu? |
070. Bảng kê mua hàng theo mặt hàng |
So sánh số lượng và giá trị nhập mua của một mặt hàng mua từ nhiều nhà cung cấp khác nhau. |
Bảng kê mua hàng chi tiết |
|
Sổ chi tiết mua hàng |
|
Báo cáo mua hàng theo nhà cung cấp
069. Bảng kê mua hàng theo nhà cung cấp |
Một nhà cung cấp bán những mặt hàng nào cho công ty, số lượng và giá trị nhập mua là bao nhiêu? Đơn giá nhập mua bình quân trong kỳ từ nhà cung cấp này là bao nhiêu? |
---|