Bảng nguyên lý kế toán theo thông tư 200 đầy đủ mới nhất
Bảng nguyên lý kế toán không chỉ là công cụ kỹ thuật trong ghi nhận và báo cáo tài chính, mà còn là nền tảng quan trọng hỗ trợ doanh nghiệp trong quản lý, ra quyết định và tuân thủ pháp luật. Vì vậy, trong bài viết sau, Phần mềm kế toán và quản lý kinh doanh CrystalBooks sẽ giải thích chi tiết bảng nguyên lý kế toán 2024 cho bạn.
Khái niệm về nguyên lý kế toán
Trước khi tìm hiểu về nguyên lý kế toán, chúng ta cần tìm hiểu khái niệm về kế toán. Kế toán là quá trình ghi chép, phân tích và báo cáo về các giao dịch tài chính của một tổ chức hoặc cá nhân. Công việc kế toán bao gồm thu thập, phân loại, phân tích và tổng hợp thông tin tài chính để hỗ trợ quản lý ra quyết định kinh doanh và đảm bảo tuân thủ các quy định pháp lý. Từ đó, chúng ta có thể thấy rằng nguyên lý kế toán là các nguyên tắc dùng để hướng dẫn và điều chỉnh hoạt động kế toán viên, kiểm toán và tài chính.
>>> Tìm hiểu thêm về kế toán kho là gì?
Kế toán giúp hỗ trợ các nhà quản lý ra quyết định kinh doanh.
>>> Làm sao để lập phiếu nhập kho chính xác, tránh sai sót trong quản lý hàng hóa?
Hệ thống các nguyên lý kế toán trong doanh nghiệp Việt Nam
Bảng nguyên lý kế toán trong doanh nghiệp Việt Nam được nhà nước ban hành nhằm hướng dẫn và chỉ đạo các doanh nghiệp trong việc sử dụng tài khoản kế toán để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế. Hệ thống này được thiết lập theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Trong hệ thống nguyên lý kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành, có tổng cộng 76 tài khoản cấp 1 và không bao gồm các tài khoản ngoài bảng. Tài khoản cấp 1 là những tài khoản tổng hợp, phản ánh các đối tượng kế toán ở dạng tổng quát.
Các tài khoản kế toán được đặt tên và ký hiệu bằng các chữ số, giúp việc ghi chép và theo dõi các đối tượng kế toán trở nên thuận tiện và đơn giản hơn. Các tài khoản cấp 1 được ký hiệu bằng ba chữ số, với các ký hiệu này có ý nghĩa quan trọng trong công tác kế toán.
STT |
Kí hiệu |
Tên gọi |
1 |
111 |
Tiền mặt |
2 |
112 |
Tiền gửi ngân hàng |
3 |
113 |
Tiền đang chuyển |
4 |
131 |
Phải thu đối với khách hàng |
5 |
211 |
Tài sản cố định hữu hình |
Tài khoản kế toán cấp 1
- Chữ số đầu tiên từ trái sang phải biểu thị loại tài khoản.
- Chữ số thứ hai biểu thị nhóm tài khoản trong loại.
- Chữ số thứ ba biểu thị thứ tự tài khoản trong nhóm.
Với ý nghĩa của các chữ số trong ký hiệu của tài khoản kế toán cấp 1 như trên, hệ thống nguyên lý kế toán doanh nghiệp Việt Nam bao gồm 9 loại tài khoản từ loại 1 đến loại 9, phản ánh về tài sản và sự vận động của tài sản thuộc sở hữu của đơn vị.
>>> Doanh nghiệp đã thực hiện hạch toán thuế nhà thầu đúng quy định chưa?
LOẠI TÀI KHOẢN |
BÁO CÁO TÀI CHÍNH |
|
Chỉ tiêu trong bảng cân đối kế toán |
||
Tài khoản loại 1: Tài sản ngắn hạn |
Tài khoản loại 2: Tài sản dài hạn |
Lập phần 1: Tài sản |
Tài khoản loại 3: Nợ phải trả |
Tài khoản loại 4: Vốn chủ sở hữu |
Lập phần 2: Nguồn vốn |
Tài khoản loại 5,7: Doanh thu và thu nhập khác |
Tài khoản loại 6,8 Chi phí đơn vị sử dụng |
Chỉ tiêu báo cáo kết quả kinh doanh |
Tài khoản loại 9: Xác định kết quả kinh doanh |
Chỉ tiêu báo cáo kết quả kinh doanh |
Các tài khoản cấp 2 là tài khoản chi tiết của tài khoản cấp 1, vì vậy các tài khoản chi tiết này phải tuân theo sự phù hợp với tài khoản tổng hợp. Điều này đảm bảo rằng thông tin ghi nhận ở các tài khoản chi tiết sẽ chính xác và nhất quán với thông tin ở tài khoản tổng hợp, tạo điều kiện cho việc theo dõi và quản lý các nghiệp vụ kinh tế một cách hiệu quả.
Áp dụng hệ thống nguyên lý kế toán giúp đảm bảo tính minh bạch của báo cáo tài chính.
>>> Làm thế nào để tối ưu nghiệp vụ mua hàng giúp tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả?
Các loại tài khoản kế toán doanh nghiệp
Trước khi khám phá chi tiết về hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200, các doanh nghiệp cần hiểu rõ về các nhóm tài khoản kế toán cơ bản.
-
Tài khoản loại 1: Tài sản ngắn hạn
-
Tài khoản loại 2: Tài sản dài hạn
-
Tài khoản loại 3: Nợ phải trả
-
Tài khoản loại 4: Vốn chủ sở hữu
-
Tài khoản loại 5: Doanh thu
-
Tài khoản loại 6: Chi phí sản xuất, kinh doanh
-
Tài khoản loại 7: Thu nhập khác
-
Tài khoản loại 8: Chi phí khác
-
Tài khoản loại 9: Xác định kết quả kinh doanh
-
Tài khoản loại 0: Tài khoản ngoài bảng
Tính chất |
Loại tài khoản |
Số phát sinh |
|
Tài sản |
Tài sản ngắn hạn |
Loại 1 |
Tăng ghi nợ, giảm ghi có |
Tài sản dài hạn |
Loại 2 |
||
Nguồn vốn |
Nợ phải trả |
Loại 3 |
Giảm ghi nợ, tăng ghi có |
Vốn chủ sở hữu |
Loại 4 |
||
Doanh thu |
Doanh thu |
Loại 5 |
Giảm ghi nợ, tăng ghi có |
Thu nhập khác |
Loại 6 |
||
Chi phí |
Chi phí |
Loại 7 |
Tăng ghi nợ, giảm ghi có |
Chi phí khác |
Loại 8 |
||
Xác định KQKD |
Loại 9 |
Tải file Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200
-
File excel: Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200
Bảng thống kê nguyên lý kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính
U TK |
TÊN TÀI KHOẢN |
|
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Loại – Tài khoản tài sản |
111 |
|
Tiền mặt |
|
1111 |
Tiền Việt Nam |
|
1112 |
Ngoại tệ |
|
1113 |
Vàng tiền tệ |
112 |
|
Tiền gửi Ngân hàng |
|
1121 |
Tiền Việt Nam |
|
1122 |
Ngoại tệ |
|
1123 |
Vàng tiền tệ |
113 |
|
Tiền đang chuyển |
|
1131 |
Tiền Việt Nam |
|
1132 |
Ngoại tệ |
121 |
|
Chứng khoán kinh doanh |
|
1211 |
Cổ phiếu |
|
1212 |
Trái phiếu |
|
1218 |
Chứng khoán và công cụ tài chính khác |
128 |
|
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
|
1281 |
Tiền gửi có kỳ hạn |
|
1282 |
Trái phiếu |
|
1283 |
Cho vay |
|
1288 |
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn |
131 |
|
Phải thu của khách hàng |
133 |
|
Thuế GTGT được khấu trừ |
|
1331 |
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ |
|
1332 |
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
136 |
|
Phải thu nội bộ |
|
1361 |
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc |
|
1362 |
Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá |
|
1363 |
Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá |
|
1368 |
Phải thu nội bộ khác |
138 |
|
Phải thu khác |
|
1381 |
Tài sản thiếu chờ xử lý |
|
1385 |
Phải thu về cổ phần hoá |
|
1388 |
Phải thu khác |
141 |
|
Tạm ứng |
151 |
|
Hàng mua đang đi đường |
152 |
|
Nguyên liệu, vật liệu |
153 |
|
Công cụ, dụng cụ |
|
1531 |
Công cụ, dụng cụ |
|
1532 |
Bao bì luân chuyển |
|
1533 |
Đồ dùng cho thuê |
|
1534 |
Thiết bị, phụ tùng thay thế |
154 |
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang |
155 |
|
Thành phẩm |
|
1551 |
Thành phẩm nhập kho |
|
1557 |
Thành phẩm bất động sản |
156 |
|
Hàng hóa |
|
1561 |
Giá mua hàng hóa |
|
1562 |
Chi phí thu mua hàng hóa |
|
1567 |
Hàng hóa bất động sản |
157 |
|
Hàng gửi đi bán |
158 |
|
Hàng hoá kho bảo thuế |
161 |
|
Chi sự nghiệp |
|
1611 |
Chi sự nghiệp năm trước |
|
1612 |
Chi sự nghiệp năm nay |
171 |
|
Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ |
211 |
|
Tài sản cố định hữu hình |
|
2111 |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
|
2112 |
Máy móc, thiết bị |
|
2113 |
Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
|
2114 |
Thiết bị, dụng cụ quản lý |
|
2115 |
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm |
|
2118 |
TSCĐ khác |
212 |
|
Tài sản cố định thuê tài chính |
|
2121 |
TSCĐ hữu hình thuê tài chính. |
|
2122 |
TSCĐ vô hình thuê tài chính. |
213 |
|
Tài sản cố định vô hình |
|
2131 |
Quyền sử dụng đất |
|
2132 |
Quyền phát hành |
|
2133 |
Bản quyền, bằng sáng chế |
|
2134 |
Nhãn hiệu, tên thương mại |
|
2135 |
Chương trình phần mềm |
|
2136 |
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền |
|
2138 |
TSCĐ vô hình khác |
214 |
|
Hao mòn tài sản cố định |
|
2141 |
Hao mòn TSCĐ hữu hình |
|
2142 |
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính |
|
2143 |
Hao mòn TSCĐ vô hình |
|
2147 |
Hao mòn bất động sản đầu tư |
217 |
|
Bất động sản đầu tư |
221 |
|
Đầu tư vào công ty con |
222 |
|
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
228 |
|
Đầu tư khác |
|
2281 |
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
|
2288 |
Đầu tư khác |
229 |
|
Dự phòng tổn thất tài sản |
|
2291 |
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh |
|
2292 |
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác |
|
2293 |
Dự phòng phải thu khó đòi |
|
2294 |
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
241 |
|
Xây dựng cơ bản dở dang |
|
2411 |
Mua sắm TSCĐ |
|
2412 |
Xây dựng cơ bản |
|
2413 |
Sửa chữa lớn TSCĐ |
242 |
|
Chi phí trả trước |
243 |
|
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
244 |
|
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Loại – Tài khoản nợ phải trả |
331 |
|
Phải trả cho người bán |
333 |
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
|
3331 |
Thuế giá trị gia tăng phải nộp |
|
33311 |
Thuế GTGT đầu ra |
|
33312 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
3332 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
3333 |
Thuế xuất, nhập khẩu |
|
3334 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
3335 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
3336 |
Thuế tài nguyên |
|
3337 |
Thuế nhà đất, tiền thuê đất |
|
3338 |
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác |
|
33381 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
33382 |
Các loại thuế khác |
|
3339 |
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
334 |
|
Phải trả người lao động |
|
3341 |
Phải trả công nhân viên |
|
3348 |
Phải trả người lao động khác |
335 |
|
Chi phí phải trả |
336 |
|
Phải trả nội bộ |
|
3361 |
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh |
|
3362 |
Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá |
|
3363 |
Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá |
|
3368 |
Phải trả nội bộ khác |
337 |
|
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
338 |
|
Phải trả, phải nộp khác |
|
3381 |
Tài sản thừa chờ giải quyết |
|
3382 |
Kinh phí công đoàn |
|
3383 |
Bảo hiểm xã hội |
|
3384 |
Bảo hiểm y tế |
|
3385 |
Phải trả về cổ phần hoá |
|
3386 |
Bảo hiểm thất nghiệp |
|
3387 |
Doanh thu chưa thực hiện |
|
3388 |
Phải trả, phải nộp khác |
341 |
|
Vay và nợ thuê tài chính |
|
3411 |
Các khoản đi vay |
|
3412 |
Nợ thuê tài chính |
343 |
|
Trái phiếu phát hành |
|
3431 |
Trái phiếu thường |
|
34311 |
Mệnh giá |
|
34312 |
Chiết khấu trái phiếu |
|
34313 |
Phụ trội trái phiếu |
|
3432 |
Trái phiếu chuyển đổi |
344 |
|
Nhận ký quỹ, ký cược |
347 |
|
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
352 |
|
Dự phòng phải trả |
|
3521 |
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa |
|
3522 |
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng |
|
3523 |
Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp |
|
3524 |
Dự phòng phải trả khác |
353 |
|
Quỹ khen thưởng phúc lợi |
|
3531 |
Quỹ khen thưởng |
|
3532 |
Quỹ phúc lợi |
|
3533 |
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ |
|
3534 |
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty |
356 |
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
|
3561 |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
|
3562 |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ |
357 |
|
Quỹ bình ổn giá |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Loại – Tài khoản vốn chủ sở hữu |
411 |
|
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
4111 |
Vốn góp của chủ sở hữu |
|
41111 |
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết |
|
41112 |
Cổ phiếu ưu đãi |
|
4112 |
Thặng dư vốn cổ phần |
|
4113 |
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
|
4118 |
Vốn khác |
412 |
|
Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
413 |
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
4131 |
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ |
|
4132 |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động |
414 |
|
Quỹ đầu tư phát triển |
417 |
|
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
418 |
|
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
419 |
|
Cổ phiếu quỹ |
421 |
|
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
|
4211 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước |
|
4212 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay |
441 |
|
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
461 |
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp |
|
4611 |
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước |
|
4612 |
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay |
466 |
|
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Loại – Tài khoản doanh thu |
511 |
|
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
5111 |
Doanh thu bán hàng hóa |
|
5112 |
Doanh thu bán các thành phẩm |
|
5113 |
Doanh thu cung cấp dịch vụ |
|
5114 |
Doanh thu trợ cấp, trợ giá |
|
5117 |
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư |
|
5118 |
Doanh thu khác |
515 |
|
Doanh thu hoạt động tài chính |
521 |
|
Các khoản giảm trừ doanh thu |
|
5211 |
Chiết khấu thương mại |
|
5212 |
Hàng bán bị trả lại |
|
5213 |
Giảm giá hàng bán |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Loại – Tài khoản chi phí SXKD |
611 |
|
Mua hàng |
|
6111 |
Mua nguyên liệu, vật liệu |
|
6112 |
Mua hàng hóa |
621 |
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp |
622 |
|
Chi phí nhân công trực tiếp |
623 |
|
Chi phí sử dụng máy thi công |
|
6231 |
Chi phí nhân công |
|
6232 |
Chi phí nguyên, vật liệu |
|
6233 |
Chi phí dụng cụ sản xuất |
|
6234 |
Chi phí khấu hao máy thi công |
|
6237 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
6238 |
Chi phí bằng tiền khác |
627 |
|
Chi phí sản xuất chung |
|
6271 |
Chi phí nhân viên phân xưởng |
|
6272 |
Chi phí nguyên, vật liệu |
|
6273 |
Chi phí dụng cụ sản xuất |
|
6274 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
6277 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
6278 |
Chi phí bằng tiền khác |
631 |
|
Giá thành sản xuất |
632 |
|
Giá vốn hàng bán |
635 |
|
Chi phí tài chính |
641 |
|
Chi phí bán hàng |
|
6411 |
Chi phí nhân viên |
|
6412 |
Chi phí nguyên vật liệu, bao bì |
|
6413 |
Chi phí dụng cụ, đồ dùng |
|
6414 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
6415 |
Chi phí bảo hành |
|
6417 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
6418 |
Chi phí bằng tiền khác |
642 |
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
6421 |
Chi phí nhân viên quản lý |
|
6422 |
Chi phí vật liệu quản lý |
|
6423 |
Chi phí đồ dùng văn phòng |
|
6424 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
6425 |
Thuế, phí và lệ phí |
|
6426 |
Chi phí dự phòng |
|
6427 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
6428 |
Chi phí bằng tiền khác |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Loại – Tài khoản thu nhập khác |
711 |
|
Thu nhập khác |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Loại – Tài khoản chi phí khác |
811 |
|
Chi phí khác |
821 |
|
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
8211 |
Chi phí thuế TNDN hiện hành |
|
8212 |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Loại – Tài khoản xác định KQKD |
911 |
|
Xác định kết quả kinh doanh |
>>> Tham khảo cách hạch toán xuất kho bán hàng để hiểu rõ hơn về quá trình ghi nhận doanh thu.
Lưu ý: Kể từ ngày 01/01/2017, doanh nghiệp nhỏ và vừa có quyền l