Phân loại và định khoản các nghiệp vụ kế toán bán hàng
Phần mềm CrystalBooks hỗ trợ bạn phân loại các nghiệp vụ kế toán bán hàng thực tế phát sinh trong công ty và thiết lập định khoản phù hợp với từng nghiệp vụ. Phân loại và thiết lập định khoản trước cho từng nghiệp vụ sẽ giúp cho việc lập và ghi sổ các hóa đơn bán hàng được nhanh, chính xác, loại bỏ hoàn toàn các sai sót do hạch toán thủ công.
Phân loại và định khoản các nghiệp vụ bán hàng trong phần mềm
1. Bán hàng ghi công nợ
Hạch toán các hóa đơn bán hàng hóa cho khách hàng trong nước.
- Nợ 1311 - Có 5111,5112, 33311 (Doanh thu & Thuế GTGT phải nộp)
- Nợ 6321,6322 - Có 155,1561 (Giá vốn)
2. Bán hàng thu tiền mặt
Hạch toán các hóa đơn bán hàng hóa, dịch vụ thu tiền mặt.
- Nợ 1111 - Có 5111,5112, 33311 (Doanh thu & Thuế GTGT phải nộp)
- Nợ 6321,6322 - Có 155,1561 (Giá vốn)
3. Bán hàng xuất khẩu
Hạch toán các hóa đơn xuất khẩu
- Nợ 1311 - Có 5111, 5112 (Doanh thu xuất khẩu & Thuế suất 0%)
- Nợ 6321,6322 - Có 155,1561,157 (Giá vốn)
4. Bán hàng không tính thuế
Hạch toán các hóa đơn bán ra không tính thuế (không kê khai và nộp thuế)
- Nợ 1311 - Có 7118(Thu nhập khác)
- Nợ 6321,6322 - Có 155,1561,157 (Giá vốn)
5. Bán vật tư, công cụ, phụ tùng
Hạch toán các hóa đơn xuất bán vật tư (nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu ..), công cụ dụng cụ và các phụ tùng tồn kho 152, 153
- Nợ 1311 - Có 5118,33311 (Doanh thu khác & Thuế GTGT phải nộp)
- Nợ 6328 - Có 152,153 (Giá vốn)
6. Bán thanh lý TSCĐ
Hạch toán các hóa đơn bán thanh lý TSCĐ
- Nợ 1312 - Có 7111,33311 (Thu nhập từ thanh lý & Thuế GTGT phải nộp)
7. Điều chỉnh hóa đơn (+)
Hạch toán các hóa đơn điều chỉnh tăng giá trị thành tiền, không tăng số lượng
- Nợ 1311 - Có 5111,5112,33311 > Nhập giá trị dương (Doanh thu & Thuế GTGT phải nộp)
8. Điều chỉnh hóa đơn (-)
Hạch toán các hóa đơn điều chỉnh giảm giá trị thành tiền, không giảm số lượng, bút toán âm
- Nợ 1311 - Có 5111,33311 (Giảm doanh thu & Thuế GTGT phải nộp)
9. Điều chỉnh hóa đơn (-) bút toán đảo
Hạch toán các hóa đơn điều chỉnh giảm giá trị thành tiền, không giảm số lượng, bút toán dương
- Nợ 5111, 33311 - Có 1311 > Nhập giá trị dương (Giảm doanh thu & Thuế GTGT phải nộp)
10. Xuất hàng mẫu, quảng cáo, khuyến mại
Hạch toán các hóa đơn xuất hàng mẫu, quảng cáo, khuyến mại
- Nợ 6418 - Có 5111,5112, 33311 (Doanh thu & Thuế GTGT phải nộp)
- Nợ 6321,6322 - Có 155,1561 (Giá vốn)
11. Xuất bán tại cửa hàng, đại lý
Hạch toán các hóa đơn bán hàng tại các cửa hàng, đại lý ký gửi (bán hàng gửi bán)
- Nợ 1311 - Có 5111,5112, 33311 (Doanh thu & Thuế GTGT phải nộp)
- Nợ 6321,6322 - Có 157 (Giá vốn)
12. Xuất hàng cho, biếu, tặng
Hạch toán hàng cho, biếu, tặng, thanh toán từ nguồn quỹ phúc lợi)
- Nợ 3532 - Có 5111,5112, 33311 (Doanh thu & Thuế GTGT phải nộp)
- Nợ 6321,6322 - Có 155, 156 (Giá vốn)
13. Xuất hàng cho, biếu, tặng – Xuất CP
Hạch toán hàng cho, biếu, tặng khách hàng
- Nợ 6418 - Có 33311 (Thuế GTGT phải nộp)
- Nợ 6418 - Có 155, 156 (Giá vốn)
14. Xuất trả NCC
Hạch toán hóa đơn xuất trả lại hàng mua cho nhà cung cấp, hóa đơn hiển thị bảng kê bán ra
- Nợ 3311 - Có 152,153,1561,33311 (Giảm tiền hàng & Tăng thuế GTGT phải nộp)
15. Xuất trả NCC - ĐC thuế đầu vào
Hạch toán hóa đơn xuất trả lại hàng mua cho nhà cung cấp, hóa đơn hiển thị bảng kê mua vào
- Nợ 3311 - Có 152,153,1561,1331 (Giảm tiền hàng & Giảm thuế GTGT đầu vào)
16. Xuất trả hàng mua chưa hóa đơn
Xuất trả hàng mua nhưng trước đó người bán chưa xuất hóa đơn
- Nợ 3311 - Có 152,153,1561 (Giảm tiền hàng)
17. Bàn giao dịch vụ, công trình xây lắp
Hạch toán các hóa đơn dịch vụ, hóa đơn xây lắp
- Nợ 1311 - Có 5112, 5113, 33311 (Doanh thu & Thuế GTGT phải nộp)
18. Doanh thu chưa thực hiện
Doanh nghiệp xuất kho bán hàng nhưng chưa xuất hóa đơn
- Nợ 1311 - Có 3387 (Doanh thu chưa thực hiện)
- Nợ 1311 - Có 33311 (Thuế GTGT phải nộp)
19. Kết chuyển doanh thu chưa thực hiện
Doanh nghiệp xuất hóa đơn cho khoản doanh thu chưa thực hiện trước đó
- Nợ 3387 - Có 5111 (Doanh thu)
- Nợ 6321, 6322 - Có 155, 156 (Giá vốn)