Sổ kế toán tổng hợp
Bộ sổ kế toán tổng hợp cung cấp tất cả số liệu từ tổng hợp đến chi tiết của các tài khoản kế toán, bao gồm bộ Sổ nhật ký chung, sổ cái, các sổ xem phát sinh theo đối tượng, các sổ xem phát sinh theo quan hệ đối ứng ...
Báo cáo chi tiết tài khoản
105. Sổ nhật ký chung |
Chi tiết Nợ/Có tài khoản trong các chứng từ phát sinh trong một giai đoạn
Tham số xem: ngày, tháng/quý/năm
|
---|---|
506. Sổ nhật ký chung (TK Nợ/ Có) |
Tương tự 105. Sổ nhật ký chung nhưng có đối ứng 2 cột Nợ - Có
|
092. Sổ cái |
Những tài khoản cần xem phát sinh trong những chứng từ nào, đối ứng với những tài khoản nào với giá trị là bao nhiêu.
|
091. Sổ chi tiết tài khoản |
Tài khoản cần xem phát sinh trong những chứng từ nào, nội dung chi tiết và giá trị từng dòng bút toán đối ứng trong chứng từ.
|
131. Sổ chi tiết PS TK theo đối tượng |
Đối tượng trong tài khoản cần xem phát sinh trong những chứng từ nào, tài khoản và đối tượng đối ứng trong từng bút toán là gì, với giá trị bao nhiêu.
|
152. Bảng kê chứng từ |
Liệt kê thông tin của các chứng từ phát sinh trong kỳ (ngày lập, số hiệu, nội dung, đối tượng và giá trị).
|
Báo cáo phân tích nợ có
005. Bảng cân đối số PS các tài khoản |
Giá trị nợ/có đầu kỳ/cuối kỳ và phát sinh nợ/có trong kỳ của những tài khoản cần xem là bao nhiêu.
|
---|---|
222. Bảng cân đối TK cấp I |
Giá trị nợ/có đầu kỳ/cuối kỳ và phát sinh nợ/có trong kỳ của những tài khoản cấp I cần xem là bao nhiêu.
|
314. Bảng cân đối số PS theo tài khoản cấp II |
Giá trị nợ/có đầu kỳ/cuối kỳ và phát sinh nợ/có trong kỳ của những tài khoản cấp II cần xem là bao nhiêu.
|
087. Phân tích phát sinh Nợ TK |
Các cặp tài khoản phát sinh Nợ/Có đối ứng trong kỳ.
|
088. Phân tích phát sinh Có TK |
Các cặp tài khoản phát sinh Có/Nợ đối ứng trong kỳ.
|